TỪ VỰNG TIẾNG ANH PHÁP LÝ (10) - TOLES
Havey&Morris giới thiệu những từ vựng pháp lý liên quan đến luật lao động như sau:
ENGAGED: những cụm từ thường sử dụng là engaged as’ or ‘engaged by’
Được tuyển dụng bởi.
ENTITED TO: For example, you may be eligible to apply for a job because you have the correct qualifications but you are not entitled to that job. Employees are entitled to things such as sick pay and maternity leave.
được quyền/được hưởng
FIXED – TERM CONTRACT: term means the period of time for which a contract is valid, therefore a ‘fixed-term’ contract must end on a particular date, after a certain event or on the completion of a particular task.
Một hợp đồng 'có thời hạn cố định' phải kết thúc vào một ngày cụ thể, sau một sự kiện nhất định hoặc khi hoàn thành một nhiệm vụ cụ thể.
FULL-TIME CONTRACT/WORK: Many countries have no fixed definition of a ‘full-time contract’ or ‘full-time work’ but it is generally interpreted to mean working five days per week for between 35-40 hours.
Nhiều quốc gia không có định nghĩa cố định về 'hợp đồng toàn thời gian' hoặc 'làm việc toàn thời gian' nhưng nó thường được hiểu là làm việc năm ngày mỗi tuần trong khoảng từ 35-40 giờ.
---
Tại sao bạn cần phải lấy chứng chỉ TOLES (Test Of Legal English Skills) - Cambridge Law Studio
TOLES là chứng chỉ độc quyền hiện tại liên quan tiếng anh páp lý.
TOLES là kỳ thi đánh giá mức độ thông thạo tiếng Anh pháp lý của Luật sư và những người làm việc liên quan đến ngành luật.
Ngoài việc nâng cao trình độ tiếng Anh pháp lý, TOLES còn giúp BẠN tăng khả năng vận dụng kiến thức tiếng Anh pháp lý chuyên ngành trong soạn thảo Hợp đồng, cho ý kiến pháp lý, giao tiếp, đàm phán với đối tác và khách hàng.
Thêm vào đó TOLES còn giúp tăng khả năng làm việc trong các hãng luật lớn, hoặc cho các Doanh nghiệp nước ngoài hay bất kỳ Doanh nghiệp nào giao thương Quốc tế.