TỪ VỰNG TRONG ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG HỢP TÁC
Dưới đây là điều khoản được trích ra từ Hợp đồng Hợp tác:
2. Thời gian bắt đầu và thời gian hoạt động
2.1 Liên quan các quy định về nghỉ hưu, từ chức, miễn nhiệm và giải thể sau đây, Công ty sẽ tiếp tục cuộc hoạt động với sự tham gia của các thành viên còn lại.
2.2 Nếu bất kỳ thành viên nào ngừng làm đối tác vì lý do qua đời hoặc nghỉ hưu hoặc bị miễn nhiệm theo các quy định của thỏa thuận này thì Công ty sẽ không chấm dứt hoạt động.
2.3 Quan hệ giữa các thành viên sẽ tiếp tục cho đến khi chấm dứt vào cuối của năm hợp tác, bởi đa số thành viên gửi cho tất cả những thành vien khác thông báo bằng văn bản không dưới ba tháng.
Harvey & Morris sẽ giải thích nghĩa một số từ mới để các bạn đọc hiểu điều khoản nêu trên nhé:
• Expulsion tùy vào ngữ cảnh mà có thể dịch là trục xuất hay bãi nhiệm, miễn nhiệm
• Resignation: Từ chức
• Retirement : Nghỉ hưu
• Determine: Chấm dứt hay Quyết định
• Cease cùng nhĩa với “stop” dừng, nhưng được sử dụng một cách trang trọng
#TOLES#ILLUMINATE#CAMBRIDGE LAW STUDIO# TIẾNG ANH PHÁP LÝ#LUẬT SƯ THƯƠNG MẠI#