TỪ VỰNG TIẾNG ANH PHÁP LÝ (8) - TOLES

Harvey & Morris gửi bạn flashcard các từ vựng thường gặp liên quan đến Lao động (Labour) và các điều khoản bồi thường thiệt hại khi chấm dứt hợp đồng trước hạn.
Absent/Absence: if you are absent it means you are not in the place that you should be, for example, not at work, because you are ill or for some other reason
Nghỉ việc do bệnh hay vì lý do cá nhân (có thể là không phép hoặc có phép)
Administrative work: or “admin work” as it is often known, is the office work carried out by secretaries and managers in support of a business
Công việc hành chính.
Back pay is money that is owed to an employee because it was not paid on time for some reason
Trả/hoàn tiền.
Benefit(s) in kind is a benefit to an employee which is not cash. This includes the use of a company car or private medical insurance paid for by the employer
Lợi ích nhận được ngoài giá trị vất chất như tiền.
 
Commercial agents: đại lý thương mại
 
Indemnite: bồi thường
 
Kind of damages: các loại thiệt hại
 
Be deprived of commission: bị tước đoạt mất phí hoa hồng
 
Indemnities are capped at..: Tiền bồi thường thì bị giới hạn ở một mức...
 
---
 
❓Tại sao bạn cần phải lấy chứng chỉ TOLES (Test Of Legal English Skills) - Cambridge Law Studio 🤔
TOLES là chứng chỉ độc quyền hiện tại liên quan tiếng anh páp lý.
TOLES là kỳ thi đánh giá mức độ thông thạo tiếng Anh pháp lý của Luật sư và những người làm việc liên quan đến ngành luật.
Ngoài việc nâng cao trình độ tiếng Anh pháp lý, TOLES còn giúp BẠN tăng khả năng vận dụng kiến thức tiếng Anh pháp lý chuyên ngành trong soạn thảo Hợp đồng, cho ý kiến pháp lý, giao tiếp, đàm phán với đối tác và khách hàng.
 
Thêm vào đó TOLES còn giúp tăng khả năng làm việc trong các hãng luật lớn, hoặc cho các Doanh nghiệp nước ngoài hay bất kỳ Doanh nghiệp nào giao thương Quốc tế.